Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:
Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:
Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?
Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.
Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?
Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?
Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)
(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.
Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?
(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)
(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?
Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?
(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)
Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?
(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)
(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))
Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?
Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.
(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)
(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))