Học Từ Vựng Lớp 4

Học Từ Vựng Lớp 4

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 11 – What time is it?

Clock (Noun) /klɒk/: �ồng hồ

Watch (Noun) /wɒtʃ/: �ồng hồ đeo tay

Time (Noun) /taɪm/: Th�i gian

Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/: Phút

Second (Noun) /ˈsek.ənd/: Giây

Quarter (Noun) /ˈkwɔ�.tər/: Khoảng một phần tư, 15 phút

Half past (Preposition) /hɑ�f ˈpɑ�st/: Rưỡi

O’clock (Adverb) /əˈklÉ’k/: Ä�úng giá»�

Noon (Noun) /nu�n/: Buổi trưa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 9 – What are they doing?

homework (noun) /ˈhoÊŠm.wÉ�Ë�k/: bài tập vá»� nhÃ

draw (noun) /ˈdrɔ�.ɪŋ/: vẽ

read (noun) /ˈri�.dɪŋ/: đ�c

sing (noun) /ˈsɪŋ.ɪŋ/: hát

dance (noun) /ˈdæn.sɪŋ/: nhảy múa

swim (noun) /ˈswɪm.ɪŋ/: bơi lội

playing football (phrase) /ˈpleɪ.ɪŋ ˈfʊt.bɑ�l/: đang chơi bóng đá

riding a bike (phrase) /ˈraɪ.dɪŋ ə baɪk/: đang đi xe đạp

watching TV (phrase) /ˈwɑ�tʃ.ɪŋ ˈti�.vi/: đang xem TV

listening to music (phrase) /ˈlɪs.ən.ɪŋ tʊ ˈmju�.zɪk/: đang nghe nhạc

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 13 – What would you like some milk?

Hotdog (Noun) /ˈhɒt.dɒɡ/: Xúc xích ăn kèm bánh mì

Sandwich (Noun) /ˈsæn.dɪtʃ/: Bánh mì kẹp

Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì �

Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Salad

Fruit (Noun) /fru�t/: Trái cây

Vegetable (Noun) /ˈvedʒ.tə.bl/: Rau củ

Chicken (Noun) /ˈtʃɪk.ɪn/: GÃ

Noodle (Noun) /ˈnu�.dəl/: Mì xào

→ Từ vựng tiếng Anh mở rộng theo chủ đ�

Mình đã tổng hợp các cấu trúc h�i đáp và từ vựng được thiết kế để mở rộng vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của h�c sinh lớp 4, bao gồm các chủ đ� phổ biến trong cuộc sống hàng ngày như sau:

What is this car? (�ây là xe gì?)

Bicycle (Noun) /ˈbaɪ.sɪ.kəl/: Xe đạp

Train (Noun) /treɪn/: Tàu h�a

Motorcycle (Noun) /ˈmoʊ.t̬ər.saɪ.kəl/: Xe máy

Plane (Noun) /pleɪn/: Máy bay

Traffic light (Noun) /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/: �èn giao thông

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: Cây cầu

What’s your favorite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Hamburger (Noun) /ˈhæmˌbɜ�r.ɡər/: Bánh hamburger

Orange (Noun) /ˈɔ�r.ɪndʒ/: Quả cam

Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì ống

Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Rau trộn

Cheese (Noun) /ʧi�z/: Phô mai

Bread (Noun) /brɛd/: Bánh mì

Potato (Noun) /pəˈteɪ.toʊ/: Khoai tây

What’s your favorite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

Blue (Adjective) /blu�/: Xanh dương

Yellow (Adjective) /ˈjɛloʊ/: Vàng

Green (Adjective) /ɡri�n/: Xanh lá cây

Purple (Adjective) /ˈpɜ�rpl/: Tím

Orange (Adjective) /ˈɔrɪndʒ/: Cam

Pink (Adjective) /pɪŋk/: Hồng

Brown (Adjective) /braʊn/: Nâu

Black (Adjective) /blæk/: �en

White (Adjective) /waɪt/: Trắng

Where do you like to go? (Bạn thích đi đâu?)

Hospital (Noun) /ˈhɑ�s.pɪ.təl/: Bệnh viện

Stadium (Noun) /ˈsteɪ.di.əm/: Sân vận động

Gym (Noun) /dʒɪm/: Phòng tập gym

Cafe Shop (Noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê

Post Office (Noun) /poʊst ˈɔ�.fɪs/: Bưu điện

Park (Verb) /pɑ�rk/: �ỗ xe

Farm (Noun) /fɑ�rm/: Nông trại

Mountain (Noun) /ˈmaʊn.tən/: Núi

What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

Talk (Verb) /tɔ�k/: Nói chuyện

Listen (Verb) /ˈlɪs.ən/: Nghe

Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa

Climb (Verb) /klaɪm/: Leo lên

Build (Verb) /bɪld/: Xây dựng

Plant (Verb) /plænt/: Trồng cây

Smile (Verb) /smaɪl/: Mỉm cư�i

Help (Verb) /help/: Giúp đỡ

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 6 – Where is your school?

Near (Preposition) /nɪər/ – Gần

Next to (Preposition) /nekst tuË�/ – Kế bên

Opposite (Preposition) /ˈɒpÉ™zɪt/ – Ä�ối diện

Between (Preposition) /bɪˈtwiË�n/ – Ở giữa

Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/ – Phía sau

In front of (Preposition) /ɪn frÊŒnt ÊŒv/ – Phía trÆ°á»›c

Beside (Preposition) /bɪˈsaɪd/ – Bên cạnh

Around (Preposition) /əˈraÊŠnd/ – Xung quanh

Across from (Preposition) /əˈkrÉ’s frÉ’m/ – Ä�ối diện từ

Corner (Noun) /ˈkÉ”Ë�nÉ™r/ – Góc

Intersection (Noun) /ˌɪntÉ™rˈsekʃnÌ©/ – Giao lá»™

Street (Noun) /striË�t/ – Ä�Æ°á»�ng phố

Market (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rkɪt/ – Chợ

Post office (Noun) /poÊŠst ˈɒfɪs/ – BÆ°u Ä‘iện

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 20 – What are you going to do this summer?

Visit (Verb) /ˈvɪz.ɪt/: Thăm

Paddle (Verb) /ˈpæd.əl/: Chèo thuy�n

Fly a kite (Phrase) /flaɪ ə kaɪt/: Thả di�u

Dolphin (Noun) /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo

Garden (Noun) /ˈɡɑ�r.dən/: Vư�n

Watch the stars (Phrase): Ngắm sao

Visit a museum (Phrase): Thăm bảo tàng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đ�

Tổng hợp từ vựng theo unit giúp ngư�i h�c tổ chức kiến thức hiệu quả, liên kết từ vựng với chủ đ� cụ thể giúp các bạn h�c sinh dễ dàng nắm bắt được từ ngữ và ngữ cảnh, xây dựng n�n tảng cơ bản, hỗ trợ kỹ năng m�m và tiết kiệm th�i gian trong quá trình cải thiện trình độ của bản thân. Dưới đây là 20 unit với các ví dụ cụ thể:

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 19 – What animal do you want to see?

parrot (Noun) /ˈpær.ət/: con vẹt

giraffe (Noun) /dʒɪˈrɑ�f/: hươu cao cổ

penguin (Noun) /ˈpen.ɡwɪn/: chim cánh cụt

lion (Noun) /ˈlaɪ.ən/: con sư tử

tiger (Noun) /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ

zebra (Noun) /ˈze.brə/: ngựa vằn

monkey (Noun) /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ

elephant (Noun) /ˈel.ɪ.fənt/: voi

panda (Noun) /ˈpæn.də/: gấu trúc

kangaroo (Noun) /ˌkæŋ.ɡəˈru�/: chuột túi

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 14 – What does he look like?

Young (Adjective) /jʌŋ/: Trẻ

Black (Adjective) /blæk/: Tóc đen

Brown (Adjective) /braʊn/: Tóc nâu

Smiling (Adjective) /ˈsmaɪ.lɪŋ/: Tươi cư�i

Friendly (Adjective) /ˈfren.dli/: Thân thiện

Cute (Adjective) /kju�t/: Dễ thương

Handsome (Adjective) /ˈhæn.səm/: �ẹp trai (dành cho nam giới)

Pretty (Adjective) /ˈprɪti/: Xinh đẹp (dành cho nữ giới)

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 8 – What subjects do you have today?

Math (noun) /mæθ/: Toán h�c

English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh

History (noun) /ˈhɪs.tər.i/: Lịch sử

Geography (noun) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: �ịa lý

Art (noun) /ɑ�t/: Mỹ thuật

Music (noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc

Physical Education (noun) /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục thể chất

Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 10 – Where were you yesterday?

Beach (Noun) /bi�tʃ/: Bãi biển

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên

Museum (Noun) /mju�ˈzi�.əm/: Bảo tàng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 1 – Chủ Ä‘á»� Nice to see you again

Hello (Interj) /həˈləʊ/ : Xin chào

Goodbye (Interj) /ɡʊdˈbaɪ/ : Tạm biệt

Meet (Verb) /mi�t/ : Gặp gỡ

Greet (Verb) /ɡri�t/ : Chào h�i

Smile (Noun/Verb) /smaɪl/ : Nụ cư�i / Cư�i

Nice (Adj) /naɪs/ : �ẹp, tốt

See (Verb) /si�/ : Nhìn thấy, gặp

Again (Adverb) /əˈɡen/ : Lại, một lần nữa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 5 – Can you swim?

Skip (verb) /skɪp/: Nhảy dây

Skate (verb) /skeɪt/: Trượt patin

Catch (verb) /kætʃ/: Bắt bóng

Score (verb) /skɔr/: Ghi điểm

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 16 – Let’s go to the bookshop

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Bookstore (Noun) /ˈbʊk.stɔ�r/: Cửa hàng sách

Explore (Verb) /ɪkˈsplɔ�r/: Khám phá

Choose (Verb) /tʃu�z/: Ch�n

Search (Verb) /sɜ�rtʃ/: Tìm kiếm

Find (Verb) /faɪnd/: Tìm thấy

→ Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản

Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể cùng với bé thực hành tại nhà.

Công thức: How many + family members + tobe + S?

Ví dụ: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu ngư�i?)

Công thức: What + tobe + the weather + like?

Ví dụ: What is the weather like today? (Th�i tiết hôm nay như thế nào?)

Công thức: What + tobe + S + favorite food?

Ví dụ: What is your favorite food? (Món ăn ưa thích của bạn là gì?)

H�i v� động vật thú cưng

Công thức: Do + you + have + any + pets?

Ví dụ: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)

H�i v� môn h�c yêu thích

Công thức: What + tobe + S + favorite subject?

Ví dụ: What is your favorite subject? (Môn h�c yêu thích của bạn là gì?)

Trên hành trình khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 4 cùng NativeX, chúng ta đã đi qua 20 Unit cơ bản nhất với các từ vựng phong phú. Bài viết này không chỉ là danh sách từ vựng, mà còn là sự hỗ trợ vững chắc v� ngữ pháp và phương pháp h�c cho các h�c sinh lớp 4.

Hy v�ng rằng các bạn nh� của chúng tôi sẽ có thêm nhi�u kiến thức hữu ích cho mình, đồng th�i làm giảm nỗi lo lắng của các bậc phụ huynh. Cảm ơn bạn đã đồng hành. Hẹn gặp bạn ở những bài viết sau!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

%PDF-1.4 %Óëéá 1 0 obj < /Producer (Skia/PDF m124 Google Docs Renderer)>> endobj 3 0 obj <> endobj 6 0 obj <> endobj 7 0 obj <> stream xœí\Y�#¹ ~÷¯ðs€ÑŠ"©ôå}ž¤�ü€lv�Ån€lþ?ª—].º(WõAf=.«$Q<>’Õpôò÷È�Láø�ßÿ>¸ÄÝ·ãÿò%ëß¿þxì?üñËá‡ñø˵=:<þñÏÃχϳR¨ÿdß}%cô¦1žß?œèÀaýCÇ÷Ÿ0Ò”]¾P’�.`áàø^‡ûÅyðùøþÓñÏÞcúËñý×C}/p,!É]½�º–·÷•É²wœR¤õ¹¸ôsy#ùø<׉û–àRÉ%ò¹Å3ô-àr„XÏ-ôd¢/ t-™Ø@_Ï‹äÀÂp1ÕK×À®�Ë™îìŠ#YqÙ‘ì\`Ÿâ:Ù�ú¹Ø‘|.-T<›¨À]ò9æu*è¤ðèõt&Â!&òÐFD1E+ ÙFLIFDsFݲ�^AÑfOÑDÉä…Eá T¼)TÀÙæ¢à2ˆ�xÈ㈰¾8�·'Œk$ÐhV9ŠéNj;4,ðÀ&y_Ù «X¥a30Ft� •õ©¾ .‚¬ŒJˆÀëô}C¸‘\&!|�ìÄEq®}È´JÄ€·œÐ�åÍH%—å¬Òp:iS½°mª$º’ÅW§zFÍ@±—o� d¸DK�žTkg#Î8Â&تâž}O\r♨\¬'ÛhËÉyôˆë*¤’`ô3>:ÎÙ§ 3iì AÑóÙ1U7’Bu òðÝ‹ò±H|#¾ÝåÔÅÁÿÓñ_3�S¼¼B×ÇàqD‹ÞO «j¹„ƒÀòȱÊ(k½†}p,Þ2�ŽúËS%/–B2L5À~VQß;,™å9p•ù|¡sO³+»CxŒß�vb8TMá?#g³8-v †ÛÅöZ*~ %97¤0hi,à™oð~Mvb‘âfs6PŸ—e7ÂÂYø æãNª�,kJ,„¯®)¤1Ø`@ñ,“B¾œŽÞí–ã7~T±r)sf0XË}Õ¿•„¢>ðôª-†®E7H.I2¨²2 k—U±±f@®{ɾŒÈ^�AÐ<%Oþ"íJ²f?¬Œš„æXF°Fîw ¶�ýu©à (a™›ø/2-…1¹ñQœRšŠª˜Š ‡œ‡d’�®J˜/K8•Ø*á¼Ü ¯Bjàà d6Š÷±

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 2 – I’m from Japan

From (preposition) /frɒm/: từ

Nationality (noun) /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/: quốc tịch

Tokyo (noun) /ˈtoʊ.ki.oʊ/: Thủ đô Nhật Bản.

Sushi (noun) /ˈsu�.ʃi/: thực phẩm ăn sống của Nhật Bản.

Kimono (noun) /kɪˈmoʊ.noʊ/: Trang phục truy�n thống của ngư�i Nhật.

Cherry Blossom (noun) /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: Hoa anh đào

Sumo (noun) /ˈsu�.moʊ/: �ấu vật sumo

Samurai (noun) /ˈsæm.ʊ.raɪ/: Chiến binh Samurai

Manga (noun) /ˈmæŋ.ɡə/: Truyện tranh Nhật Bản.

Ramen (noun) /ˈrɑ�.mən/: Mì Ramen

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 7 – What do you like doing?

Play with friends (verb phrase)/pleɪ wɪð frends/: Chơi với bạn bè

Have a picnic (verb phrase) /hæv ə ˈpɪk.nɪk/: Tổ chức picnic

Go swimming (verb phrase) /ɡoʊ ˈswɪm.ɪŋ/: �i bơi lội

Visit grandparents (verb phrase) /ˈvɪz.ɪt ˈɡreɪndËŒpær.É™nts/: Thăm ông bÃ

Play musical instruments (verb phrase) /pleɪ ˈmju�.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənts/: Chơi nhạc cụ

Go to the library (verb phrase) /ɡoʊ tə ðə ˈlaɪ.brər.i/: �i đến thư viện

Plant flowers (verb phrase) /plænt ˈflaʊ.ərz/: Trồng hoa

Play on the computer (verb phrase) /pleɪ ɒn ðə kəmˈpju�.tər/: Chơi trên máy tính

Watch movies (verb phrase) /wɒtʃ ˈmu�vi�z/: Xem phim

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 18 – What’s your phone number?

Missed call (Noun) /mɪst kɔ�l/: Cuộc g�i nhỡ

Hold (Verb) /hoʊld/: Giữ máy (khi ch�)

Receive (Verb) /rɪˈsi�v/: Nhận (cuộc g�i hoặc tin nhắn)

Landline (Noun) /ˈlænd.laɪn/: �iện thoại cố định

Silent mode (Noun) /ˈsaɪ.lənt moʊd/: Chế độ im lặng

Phone number (Noun) /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/: Số điện thoại

Call (Verb) /kɔ�l/: G�i điện thoại

Dial (Verb) /daɪəl/: Quay số

Speak (Verb) /spi�k/: Nói chuyện

Contact (Noun) /ˈkɒn.tækt/: Liên lạc

Message (Noun) /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn